Máy Sấy Ẩm MA100C , Q - Sartorius

0 Đánh giá

Sartorius - Germany

Dòng phân tích độ ẩm MA100 mang trong mình tính năng đo lường độ ẩm theo phương pháp phân tích nhiệt lượng một cách tiêu chuẩn và chính xác nhất. Dòng MA100 lý tưởng cho các mẫu có hàm lượng độ ẩm tương đối thấp từ 1% đến 10% như nhựa hoặc hóa chất. Đồng thời MA100 cũng phù hợp với việc đo độ ẩm các mẫu như dược phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, sơn, thực phẩm, đồ uống và để xác định độ ẩm môi trường.


Còn hàng


Cân Sấy Ẩm MA100C , Q - Sartorius

Tốc độ đáp ứng các phép phân tích chính xác

 

Giới thiệu

Dòng phân tích độ ẩm MA100 mang trong mình tính năng đo lường độ ẩm theo phương pháp phân tích nhiệt lượng một cách tiêu chuẩn và chính xác nhất.

 

Miêu tả

Với độ chính xác tương đương với cân phân tích, dòng MA100 mang lại kết quả chính xác trong vòng vài phút cùng với độ sự tái lập xuất sắc. Hơn nữa, tính năng có thể mở rộng của nó mang lại độ linh hoạt cao để đáp ứng được những yêu cầu thay đổi thường xuyên về các thông số của các loại mẫu khác nhau hoặc trên các chuỗi phân tích. Máy phân tích độ ẩm MA100 hoàn hảo cho việc quản lý chất lượng và nghiên cứu phát triển.

 

Ứng dụng

Dòng MA100 lý tưởng cho các mẫu có hàm lượng độ ẩm tương đối thấp từ 1% đến 10% như nhựa hoặc hóa chất. Đồng thời MA100 cũng phù hợp với việc đo độ ẩm các mẫu như dược phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, sơn, thực phẩm, đồ uống và để xác định độ ẩm môi trường.

 

Lợi ích

- Thực hiện các phép Đo nhanh chóng và chính xác tuyệt đối - cho kết quả nhanh chóng và chính xác cao
- Dễ dàng đóng mở buồng mẫu - giúp dễ dàng vệ sinh máy phân tích
- Hiệu chuẩn nội bộ - phù hợp với tiêu chuẩn GLP
- Dễ dàng sử dụng - thanh công cụ dễ hiểu

Model  MA100C | MA100Q
(Heating Elements C=Ceramic, Q=Quartz)
Max. weighing capacity  100 g
Repeatability, typical  For an initial sample weight of approx. 1 g: ± 0.1%
For an initial sample weight of approx. 5 g: ± 0.02%
Readability  1 mg, 0.01%|0.1 mg, 0.001%
Typical sample quantity  5 g to 15 g
Reading display  % moisture content (optionally available with conversion factor)|% dry weight|RATIO|mg weight loss|g residue| g/kg residue|g/l residue
Temperature range and settings 30°C to 230°C, stand-by temperature selectable from 30°C to 100°C in 1-degree increments
Sample heating  Infrared heating using a coiled quartz heating element (CQR)
Heating programs  Standard, quick, gentle and phase drying
Shutoff criteria  Optional:
– Fully automatic
– SPRM mode (optimization to a reference system)
– Semi-automatic (1 mg to 50 mg|5 sec. to 300 sec.)
– Semi-automatic (0.1% to 5.0%|5 sec. to 300 sec.)
– Timer setting (3 + 0.1 min. to 999 min.)
– Timer setting + fully/semi-automatic (2 + 0.1 min. to
999 min.) + automatic)
– Manual
Access to sample chamber  Motorized cover
Measuring program  30 programs saved in a non-volatile memory (user-selectable parameters)
Data storage  Statistics on results for the last 9,999 measurements/program
Operator guidance features Menu-driven, alphanumeric, interactive text prompts (5 languages selectable)
Parameter | data entry  – Optimized text input via soft keys
– Numeric input via keypad
– Optional data input via barcode scanner
Report printout  – Printout using the optional, internal printer YDP01MA
– Configurable GLP report for measuring results|calibration| adjustment (5 languages selectable)
Test equipment monitoring – Internal calibration weight
– Automatic reproTEST for the weighing system
– Automatic temperature calibration with optional temperature adjustment set, YTM03MA
– Documentation in accordance with the applicable quality assurance requirements
Safety  Parameter settings password-protected against unauthorized access
Voltage frequency  48 to 60 Hz
Power consumption  Max. 700 VA
Operating temperature range 10°C to 30°C
Housing dimensions (W + D + H) 350 mm + 453 mm + 156 mm
Weight Approx.  8.0 kg
Sản phẩm liên quan